Lịch âm dương - Bình giải Tử Vi Cổ Học?
LỊCH ÂM DƯƠNG năm 2024 được Tử Vi Cổ Học luận đoán chi tiết. Thông tin lịch Âm Dương năm 2024 theo từng ngày, theo tháng và cả năm. Tra cứu thông tin về các ngày tốt xấu, hợp làm những công việc gì? Tra cứu "LỊCH ÂM DƯƠNG", xem lịch âm dương hôm nay chính xác và chi tiết nhất. Xem ngày là tốt hay xấu, các giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo trong ngày hôm nay và cùng rất nhiều thông tin hữu ích được Tử Vi Cổ Học chúng tôi chia sẻ qua bài viết này.
Tử Vi Cổ Học tạo công cụ đổi ngày dương sang âm (và ngày âm sang dương). Đây là một công cụ rất hữu ích giúp cho bạn có thể nhanh chóng tra cứu 1 ngày âm lịch bất kỳ sang ngày dương lịch và ngược lại. Để sử dụng công cụ Đổi ngày dương sang âm mời bạn chọn ngày tháng năm ở form bên dưới và click vào nút "Đổi lịch".
đổi lịch âm sang dương
đổi lịch dương sang âm
đổi lịch dương sang âm 2024
đổi lịch âm dương
đổi ngày dương sang âm
đổi ngày âm sang dương
lịch âm dương hôm nay
tra cứu lịch âm dương
1. Đổi lịch âm dương
2. Thông tin lich âm dương
⇒ Dương lịch: Thứ năm, Ngày 21/11/2024
⇒ Âm lịch: Ngày 21/10/2024 - Ngày Kỷ Sửu [Hành: Hỏa] - Tháng Ất Hợi [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Ngày tốt)
Lịch Âm Dương Ngày 21 Tháng 11 Năm 2024 |
|
Dương Lịch(21/11/2024) | Âm Lịch (21/10/2024) |
Tháng 11 năm 2024 | Tháng 10 năm 2024 |
Thứ năm
|
Ngày Kỷ Sửu [Hành: Hỏa] Tháng Ất Hợi [Hành: Hỏa] Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Tiết khí: Lập Hạ Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
2.1 - Luận giải lịch âm dương
⇒ Dương lịch: Thứ năm, Ngày 21/11/2024
⇒ Âm lịch: Ngày 21/10/2024 - Ngày Kỷ Sửu [Hành: Hỏa] - Tháng Ất Hợi [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Ngày tốt)
Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!
Ngọc Đường hoàng đạo: sao Thiếu vi, sao Thiên khai, trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, viết lách, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc an táng, không lợi cho việc bùn đất, bếp núc.
Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ ngọc vốn là chữ “vương” nghĩa là ông vua, kèm theo một nét ở phía bên dưới, nghĩa là những vật dụng của vua, đồ trân bảo, quý giá. Mặt khác, chữ “ngọc” có bộ “thổ” và một nét nhỏ bên dưới, nghĩa là những vật chất quý giá, hiếm có, kết tinh trong lòng đất, tàng ẩn trong đá cứng. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may.
Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc. Do đó, người chọn ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng sẽ có cơ hội gặp người quyền quý, giàu sang giúp đỡ, việc lớn ắt thành, danh vọng vang lừng, tài lộc như nước
Trong cuộc sống, đối với những việc quan trọng nên phải chọn ngày tốt để tiến hành. Có những công việc là đại sự của cả đời người, giống như việc khai trương cửa hàng, kết hôn, xây dựng nhà cửa, nhậm chức, mua nhà... cho nên cần phải chọn ngày tốt. Việc chọn ngày tốt để tiến hành những việc quan trọng có hai ý nghĩa như sau
- Thứ nhất: Tránh những ngày xấu, gặp bất lợi, rủi ro, thất bại, thua lỗ, nợ nần, gia đạo bất an, vợ chồng ly tán, mắc phải tai họa bệnh tật
- Thứ hai: Hướng tới sự phát triển, thành công, thịnh vượng, cát lợi. Một người gặp may mắn, có cuộc sống no đủ, sang giàu thì anh ta có điều kiện giúp đỡ người thân, gia đình, từ đó góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh, thịnh vượng, văn minh
Và ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo với những ý nghĩa tốt đẹp như trên là một ngày nên chọn để tiến hành những việc quan trọng
Căn cứ vào ý nghĩa tốt đẹp của ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo thì ngày ngày tốt với rất nhiều việc, đặc biệt là những việc quan trọng như sau
- Động thổ, xây dựng nhà cửa: Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, con cháu quý hiển, lộc trọng quyền cao
- Kết hôn: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai đạo, sinh nhiều con cháu, gia đạo ngày càng thịnh vượng, giàu có
- Nhậm chức, nhập học: Hứa hẹn nhiều triển vọng, đỗ đạt bảng vàng, thăng quan tiến chức, sỹ đồ phong quang, quan trường đắc ý, mây rồng gặp gỡ, phỉ chí tang bồng
- Khai trương, ký kết hợp đồng: May mắn, thuận lợi, phát phúc sinh tài, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo không hợp làm việc gì?
- Vì ngày này là một ngày có phúc khí, tài khí rất cao, cho nên hạn chế sử dụng vào những việc mang tính chất giết chóc, sát sinh. Ví dụ như chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá, tổ chức truy bắt tội phạm, phun thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột, treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí...Nguyên nhân là tính chất của ngày này không phù hợp với những công việc như trên, hiệu quả thu được không cao, phải tiến hành lại vào dịp khác
2.1 - Giờ tốt trong ngày
⇒ Dương lịch: Thứ năm, Ngày 21/11/2024
⇒ Âm lịch: Ngày 21/10/2024 - Ngày Kỷ Sửu [Hành: Hỏa] - Tháng Ất Hợi [Hành: Hỏa] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].
⇒ Đây là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Ngày tốt)
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
2. Lịch Âm Dương tháng 11 năm 2024
2.1 - Các ngày tốt [ HOÀNG ĐẠO ] trong tháng 11 năm 2024
Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ bảy
2/11/2024
2/10/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật
3/11/2024
3/10/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ tư
6/11/2024
6/10/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm
7/11/2024
7/10/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
9/11/2024
9/10/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba
12/11/2024
12/10/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ năm
14/11/2024
14/10/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ sáu
15/11/2024
15/10/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ hai
18/11/2024
18/10/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ ba
19/11/2024
19/10/2024
Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ năm
21/11/2024
21/10/2024
Ngọc Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật
24/11/2024
24/10/2024
Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ ba
26/11/2024
26/10/2024
Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ tư
27/11/2024
27/10/2024
Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy
30/11/2024
30/10/2024
Kim Quỹ Hoàng Đạo
2.2 - Các ngày xấu [ HẮC ĐẠO ] trong tháng 11 năm 2024
Thứ
Ngày dương
Ngày âm
Ngày tốt
Chi tiết
Thứ sáu
1/11/2024
1/10/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ hai
4/11/2024
4/10/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ ba
5/11/2024
5/10/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ sáu
8/11/2024
8/10/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Chủ nhật
10/11/2024
10/10/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ hai
11/11/2024
11/10/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ tư
13/11/2024
13/10/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ bảy
16/11/2024
16/10/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Chủ nhật
17/11/2024
17/10/2024
Chu Tước Hắc Đạo
Thứ tư
20/11/2024
20/10/2024
Bạch Hổ Hắc Đạo
Thứ sáu
22/11/2024
22/10/2024
Thiên Lao Hắc Đạo
Thứ bảy
23/11/2024
23/10/2024
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Thứ hai
25/11/2024
25/10/2024
Câu Trần Hắc Đạo
Thứ năm
28/11/2024
28/10/2024
Thiên Hình Hắc Đạo
Thứ sáu
29/11/2024
29/10/2024
Chu Tước Hắc Đạo
3. Lịch Âm Dương 12 tháng trong năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 1 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 2 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 3 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 4 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 5 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 6 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 7 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 8 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 9 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 10 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 11 năm 2024
-
Lịch Âm Dương tháng 12 năm 2024
4. Lịch Âm Dương hàng năm
-
Lịch Âm Dương năm 2019
-
Lịch Âm Dương năm 2020
-
Lịch Âm Dương năm 2021
-
Lịch Âm Dương năm 2022
-
Lịch Âm Dương năm 2023
-
Lịch Âm Dương năm 2024
-
Lịch Âm Dương năm 2025
-
Lịch Âm Dương năm 2026
-
Lịch Âm Dương năm 2027
-
Lịch Âm Dương năm 2028
-
Lịch Âm Dương năm 2029
-
Lịch Âm Dương năm 2030
-
Lịch Âm Dương năm 2031
-
Lịch Âm Dương năm 2032
-
Lịch Âm Dương năm 2033
-
Lịch Âm Dương năm 2034
-
Lịch Âm Dương năm 2035
-
Lịch Âm Dương năm 2036
-
Lịch Âm Dương năm 2037
-
Lịch Âm Dương năm 2038
-
Lịch Âm Dương năm 2039
-
Lịch Âm Dương năm 2040
-
Lịch Âm Dương năm 2041
-
Lịch Âm Dương năm 2042
-
Lịch Âm Dương năm 2043
-
Lịch Âm Dương năm 2044
-
Lịch Âm Dương năm 2045
-
Lịch Âm Dương năm 2046
-
Lịch Âm Dương năm 2047
-
Lịch Âm Dương năm 2048
-
Lịch Âm Dương năm 2049
-
Lịch Âm Dương năm 2050
-
Lịch Âm Dương năm 2051
-
Lịch Âm Dương năm 2052
-
Lịch Âm Dương năm 2053
-
Lịch Âm Dương năm 2054
-
Lịch Âm Dương năm 2055
-
Lịch Âm Dương năm 2056
-
Lịch Âm Dương năm 2057
-
Lịch Âm Dương năm 2058
-
Lịch Âm Dương năm 2059
-
Lịch Âm Dương năm 2060
-
Lịch Âm Dương năm 2061
-
Lịch Âm Dương năm 2062
-
Lịch Âm Dương năm 2063
-
Lịch Âm Dương năm 2064
-
Lịch Âm Dương năm 2065
-
Lịch Âm Dương năm 2066
-
Lịch Âm Dương năm 2067
-
Lịch Âm Dương năm 2068
-
Lịch Âm Dương năm 2069
-
Lịch Âm Dương năm 2070
-
Lịch Âm Dương năm 2071
-
Lịch Âm Dương năm 2072
-
Lịch Âm Dương năm 2073
-
Lịch Âm Dương năm 2074
4. Tổng kết lịch Âm Dương
3. Lịch Âm Dương 12 tháng trong năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 1 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 2 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 3 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 4 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 5 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 6 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 7 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 8 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 9 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 10 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 11 năm 2024
- Lịch Âm Dương tháng 12 năm 2024
4. Lịch Âm Dương hàng năm
- Lịch Âm Dương năm 2019
- Lịch Âm Dương năm 2020
- Lịch Âm Dương năm 2021
- Lịch Âm Dương năm 2022
- Lịch Âm Dương năm 2023
- Lịch Âm Dương năm 2024
- Lịch Âm Dương năm 2025
- Lịch Âm Dương năm 2026
- Lịch Âm Dương năm 2027
- Lịch Âm Dương năm 2028
- Lịch Âm Dương năm 2029
- Lịch Âm Dương năm 2030
- Lịch Âm Dương năm 2031
- Lịch Âm Dương năm 2032
- Lịch Âm Dương năm 2033
- Lịch Âm Dương năm 2034
- Lịch Âm Dương năm 2035
- Lịch Âm Dương năm 2036
- Lịch Âm Dương năm 2037
- Lịch Âm Dương năm 2038
- Lịch Âm Dương năm 2039
- Lịch Âm Dương năm 2040
- Lịch Âm Dương năm 2041
- Lịch Âm Dương năm 2042
- Lịch Âm Dương năm 2043
- Lịch Âm Dương năm 2044
- Lịch Âm Dương năm 2045
- Lịch Âm Dương năm 2046
- Lịch Âm Dương năm 2047
- Lịch Âm Dương năm 2048
- Lịch Âm Dương năm 2049
- Lịch Âm Dương năm 2050
- Lịch Âm Dương năm 2051
- Lịch Âm Dương năm 2052
- Lịch Âm Dương năm 2053
- Lịch Âm Dương năm 2054
- Lịch Âm Dương năm 2055
- Lịch Âm Dương năm 2056
- Lịch Âm Dương năm 2057
- Lịch Âm Dương năm 2058
- Lịch Âm Dương năm 2059
- Lịch Âm Dương năm 2060
- Lịch Âm Dương năm 2061
- Lịch Âm Dương năm 2062
- Lịch Âm Dương năm 2063
- Lịch Âm Dương năm 2064
- Lịch Âm Dương năm 2065
- Lịch Âm Dương năm 2066
- Lịch Âm Dương năm 2067
- Lịch Âm Dương năm 2068
- Lịch Âm Dương năm 2069
- Lịch Âm Dương năm 2070
- Lịch Âm Dương năm 2071
- Lịch Âm Dương năm 2072
- Lịch Âm Dương năm 2073
- Lịch Âm Dương năm 2074
4. Tổng kết lịch Âm Dương
Tử Vi Cổ Học cảm ơn bạn đã theo dõi chuyên mục "LỊCH ÂM DƯƠNG" trên website: tuvisomenh.com.vn. Chúng tôi hy vọng cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về lịch Âm Dương, giúp bạn có nhìn chính xác và chi tiết nhất.