Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt kết hôn cưới hỏi


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 22/02/2020 kết hôn cưới hỏi có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 22/02/2020 có phải là ngày kết hôn cưới hỏi tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt kết hôn cưới hỏi, ngày kết hôn cưới hỏi hợp với mình. Công cụ xem ngày kết hôn cưới hỏi tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 22/02/2020 kết hôn cưới hỏi không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày kết hôn cưới hỏi tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 22/02/2020

Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 02 Năm 2020

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 02 năm 2020 Tháng 1 năm 2020
22
29
Thứ bảy
Ngày Ất Mùi [Hành: Kim]
Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ]
Năm Canh Tý [Hành: Thổ]
Tiết khí: Vũ thủy
Trực: Chấp
Sao: Nữ
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Kỷ Sủu,Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Đám cưới, kết hôn chỉ là hình thức công nhận và tuyên bố với mọi người rằng chúng ta chính thức về với nhau. Cái em cần chính là sự chân thành và thủy chung trong tình yêu anh dành cho em."

- Câu nói hay -

Bảng giờ tốt kết hôn trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hBính TýThiên hìnhTiểu cát---
1h - 3hĐinh SửuChu tướcKhông vong---
3h - 5hMậu DầnKim quỹĐại an---
5h - 7hKỷ MãoKim đườngLưu niênX--
7h - 9hCanh ThìnBạch hổTốc hỷ---
9h - 11hTân TịNgọc đườngXích khẩu---
11h - 13hNhâm NgọThiên laoTiểu cát--X
13h - 15hQuý MùiNguyên vũKhông vong--X
15h - 17hGiáp ThânTư mệnhĐại an---
17h - 19hẤt DậuCâu trầnLưu niên-X-
19h - 21hBính TuấtThanh LongTốc hỷ---
21h - 23hĐinh HợiMinh đườngXích khẩu---


2. Bình giải chi tiết ngày kết hôn cưới hỏi 22/02/2020 là tốt hay xấu?

Ngày KẾT HÔN 22/02/2020 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY KẾT HÔN 22/02/2020

Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 22/02/2020

Âm lịch: Ngày 29/1/2020 - Ngày Ất Mùi [Hành: Kim] - Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] - Năm Canh Tý [Hành: Thổ].

Tiết khí: Vũ thủy
Trực: Chấp
Sao: Nữ
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Kỷ Sủu,Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày KẾT HÔN là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Xem NGÀY KẾT HÔN 22/02/2020 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.

Sao Hung:
Nguyện tận:Xấu mọi việc
Thiên ôn:Kỵ xây dựng.

Xem ngày KẾT HÔN 22/02/2020 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Nữ (Hung) - Con vật: Dơi
- Nên: Kết màn, may áo.
- Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoài trừ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng.
Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Thơ viết:
Nữ tinh tạo tác gái lâm nạn.
Cốt nhục thâm thù giống hổ lang.
Chôn cất hôn nhân gặp sao ấy.
Gia tài lụn bại bỏ xóm làng.

Xem ngày KẾT HÔN 22/02/2020 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Chấp - Tiết Vũ thủy
Có sao Thiên tặc, Chu tước, Câu giảo là xấu. Lại có sát nhập trung cung là đại hung, không được khởi công tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương…

Bình giải ngày KẾT HÔN 22/02/2020 ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Ngọc Đường hoàng đạo: sao Thiếu vi, sao Thiên khai, trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, viết lách, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc an táng, không lợi cho việc bùn đất, bếp núc.

Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ ngọc vốn là chữ “vương” nghĩa là ông vua, kèm theo một nét ở phía bên dưới, nghĩa là những vật dụng của vua, đồ trân bảo, quý giá. Mặt khác, chữ “ngọc” có bộ “thổ” và một nét nhỏ bên dưới, nghĩa là những vật chất quý giá, hiếm có, kết tinh trong lòng đất, tàng ẩn trong đá cứng. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may.

Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc. Do đó, người chọn ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng sẽ có cơ hội gặp người quyền quý, giàu sang giúp đỡ, việc lớn ắt thành, danh vọng vang lừng, tài lộc như nước

Trong cuộc sống, đối với những việc quan trọng nên phải chọn ngày tốt để tiến hành. Có những công việc là đại sự của cả đời người, giống như việc khai trương cửa hàng, kết hôn, xây dựng nhà cửa, nhậm chức, mua nhà... cho nên cần phải chọn ngày tốt. Việc chọn ngày tốt để tiến hành những việc quan trọng có hai ý nghĩa như sau

  • Thứ nhất: Tránh những ngày xấu, gặp bất lợi, rủi ro, thất bại, thua lỗ, nợ nần, gia đạo bất an, vợ chồng ly tán, mắc phải tai họa bệnh tật
  • Thứ hai: Hướng tới sự phát triển, thành công, thịnh vượng, cát lợi. Một người gặp may mắn, có cuộc sống no đủ, sang giàu thì anh ta có điều kiện giúp đỡ người thân, gia đình, từ đó góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh, thịnh vượng, văn minh

Và ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo với những ý nghĩa tốt đẹp như trên là một ngày nên chọn để tiến hành những việc quan trọng

Căn cứ vào ý nghĩa tốt đẹp của ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo thì ngày ngày tốt với rất nhiều việc, đặc biệt là những việc quan trọng như sau

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, con cháu quý hiển, lộc trọng quyền cao
  • Kết hôn: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai đạo, sinh nhiều con cháu, gia đạo ngày càng thịnh vượng, giàu có
  • Nhậm chức, nhập học: Hứa hẹn nhiều triển vọng, đỗ đạt bảng vàng, thăng quan tiến chức, sỹ đồ phong quang, quan trường đắc ý, mây rồng gặp gỡ, phỉ chí tang bồng
  • Khai trương, ký kết hợp đồng: May mắn, thuận lợi, phát phúc sinh tài, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo không hợp làm việc gì?

  • Vì ngày này là một ngày có phúc khí, tài khí rất cao, cho nên hạn chế sử dụng vào những việc mang tính chất giết chóc, sát sinh. Ví dụ như chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá, tổ chức truy bắt tội phạm, phun thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột, treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí...Nguyên nhân là tính chất của ngày này không phù hợp với những công việc như trên, hiệu quả thu được không cao, phải tiến hành lại vào dịp khác

Giờ tốt ngày 22/02/2020 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi kết hôn cưới hỏi là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT KẾT HÔN tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt kết hôn

 

Xem các ngày kết hôn cưới hỏi trong tháng 02 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày kết hôn cưới hỏi trong tháng 3 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày