Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt khai trương


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 21/9/2024 khai trương có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 21/9/2024 có phải là ngày khai trương tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt khai trương, ngày khai trương hợp với mình. Công cụ xem ngày khai trương tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 21/9/2024 khai trương không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày khai trương tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày khai trương 21/9/2024

Lịch Vạn Niên Ngày 21 Tháng 9 Năm 2024

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 9 năm 2024 Tháng 8 năm 2024
21
19
Thứ bảy
Ngày Mậu Tý [Hành: Hỏa]
Tháng Quý Dậu [Hành: Kim]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Bạch lộ
Trực: Bình
Sao: Đê
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Bắc
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Nhân ngày khai trương, kính chúc quý công ty luôn may mắn, phát lộc trong kinh doanh, mọi sự như ý.
Thành công đại thành công."
"Chúng tôi có niềm tin rằng, quý công ty sẽ trở thành cái tên sáng giá trên thương trường. Xin gửi lời chúc thuận lợi, may mắn và thành công nhất đến tập thể quý công ty."


- Lời chúc nhân ngày khai trương -

Bảng giờ tốt khai trương trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hNhâm TýKim quỹLưu niên--X
1h - 3hQuý SửuKim đườngTốc hỷ--X
3h - 5hGiáp DầnBạch hổXích khẩu---
5h - 7hẤt MãoNgọc đườngTiểu cát---
7h - 9hBính ThìnThiên laoKhông vongX--
9h - 11hĐinh TịNguyên vũĐại an---
11h - 13hMậu NgọTư mệnhLưu niên---
13h - 15hKỷ MùiCâu trầnTốc hỷ---
15h - 17hCanh ThânThanh LongXích khẩu-X-
17h - 19hTân DậuMinh đườngTiểu cát---
19h - 21hNhâm TuấtThiên hìnhKhông vong---
21h - 23hQuý HợiChu tướcĐại an---


2. Bình giải chi tiết ngày khai trương 21/9/2024 là tốt hay xấu?

Ngày KHAI TRƯƠNG 21/9/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY KHAI TRƯƠNG 21/9/2024

Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 21/9/2024

Âm lịch: Ngày 19/8/2024 - Ngày Mậu Tý [Hành: Hỏa] - Tháng Quý Dậu [Hành: Kim] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Bạch lộ
Trực: Bình
Sao: Đê
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Bắc

Ngày KHAI TRƯƠNG là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Xem NGÀY KHAI TRƯƠNG 21/9/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên quan:Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Thiên lại:Xấu mọi việc.
Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Xem ngày KHAI TRƯƠNG 21/9/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
- Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
- Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Thơ viết:
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Xem ngày KHAI TRƯƠNG 21/9/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Bình - Tiết Bạch lộ
Lợi cho khởi tạo, hôn nhân, nhập trach, xuất hành, động thổ.

Bình giải ngày KHAI TRƯƠNG 21/9/2024 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo"

Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.

Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:

  • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc: Nếu bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo này thì hứa hẹn một triển vọng xán lạn, quang minh, bội thu về doanh số, lợi nhuận, tạo nên mối quan hệ hợp tác lâu dài, cơ nghiệp ngày càng được mở mang, phát triển, chủ doanh nghiệp gặp vận may, bạo phát về tài sản, nhân đôi, lũy thừa về thành quả kinh tế, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất

Giờ tốt ngày 21/9/2024 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi khai trương là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt khai trương

 

Xem các ngày khai trương trong tháng 9 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày khai trương trong tháng 10 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày