Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt đổ trần lợp mái


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 20/9/2022 đổ trần lợp mái có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 20/9/2022 có phải là ngày đổ trần lợp mái tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt đổ trần lợp mái, ngày đổ trần lợp mái hợp với mình. Công cụ xem ngày đổ trần lợp mái tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 20/9/2022 đổ trần lợp mái không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày đổ trần lợp mái tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày đổ trần lợp mái 20/9/2022

Lịch Vạn Niên Ngày 20 Tháng 9 Năm 2022

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 9 năm 2022 Tháng 8 năm 2022
20
25
Thứ ba
Ngày Bính Tý [Hành: Thủy]
Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ]
Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]
Tiết khí: Bạch lộ
Trực: Bình
Sao: Dực
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt đổ trần lợp mái trong ngày này

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hMậu TýKim quỹLưu niên---
1h - 3hKỷ SửuKim đườngTốc hỷX--
3h - 5hCanh DầnBạch hổXích khẩu---
5h - 7hTân MãoNgọc đườngTiểu cát-X-
7h - 9hNhâm ThìnThiên laoKhông vong--X
9h - 11hQuý TịNguyên vũĐại an--X
11h - 13hGiáp NgọTư mệnhLưu niên---
13h - 15hẤt MùiCâu trầnTốc hỷ---
15h - 17hBính ThânThanh LongXích khẩu---
17h - 19hĐinh DậuMinh đườngTiểu cát---
19h - 21hMậu TuấtThiên hìnhKhông vong---
21h - 23hKỷ HợiChu tướcĐại an---


2. Bình giải chi tiết ngày đổ trần lợp mái 20/9/2022 là tốt hay xấu?

Ngày ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 20/9/2022

Âm lịch: Ngày 25/8/2022 - Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] - Tháng Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim].

Tiết khí: Bạch lộ
Trực: Bình
Sao: Dực
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam

Ngày ĐỔ TRẦN LỢP MAI là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Xem NGÀY ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên quan:Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Thiên lại:Xấu mọi việc.
Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Xem ngày ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Dực (Hung) - Con vật: Rắn
- Nên: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
- Thơ viết:
Dực tinh tối kị dựng xây nhà.
Ba năm hai lượt chủ tiêu vong.
Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi.
Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong.

Xem ngày ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Bình - Tiết Bạch lộ
Có nhiều sao xấu như Vãng vong, Câu giảo, Chu tước, không nên làm việc gì.

Bình giải ngày ĐỔ TRẦN LỢP MAI 20/9/2022 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo"

Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi.

Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.

  • Thứ nhất: Do là phúc thần, phúc khí, năng lượng cát lợi, thịnh vượng nên nhất định không phải là yếu tố gây hại, trở ngại, kìm hãm đối với con người. Từ đó bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo giảm trừ những nguy cơ rủi ro, tai họa, bệnh tật, đau yếu, bi ai, buồn thảm, nghèo khó, túng thiếu, chia lìa, xa cách...
  • Thứ hai: Ngày ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí rất thịnh vượng, nên lợi cho việc tiến hành những công việc trọng đại, xu cát tị hung, tránh điều dữ, gặp điều lành. Mọi việc điều được hanh thông, thuận lợi, như ý, cát tường

Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:

  • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc: Nếu bạn thực hiện công việc vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo này thì hứa hẹn một triển vọng xán lạn, quang minh, bội thu về doanh số, lợi nhuận, tạo nên mối quan hệ hợp tác lâu dài, cơ nghiệp ngày càng được mở mang, phát triển, chủ doanh nghiệp gặp vận may, bạo phát về tài sản, nhân đôi, lũy thừa về thành quả kinh tế, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất
  • Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác: Mở ra một thời kỳ thiên linh, địa tú, vật thịnh, nhân phong. Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, vinh hoa xuất thế, con cháu hiển đạt. Hơn nữa, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là phúc thần nên tiến hành động thổ tất gặp nhiều may mắn, giúp cho công nhân, thợ thuyền giảm thiểu tai nạn lao động, gặp thuận lợi từ yếu tố thời tiết, giảm được tình trạng thất thoát, thâm lạm vật tư, chất lượng công trình đảm bảo, tạo nên giá trị sử dụng lâu dài và hiệu quả sử dụng cao
  • Nhậm chức, nhập học vào ngày tư mệnh hoàng đạo nghĩa là gì: Tạo nên may mắn giúp học hành tiến bộ, khoa cử đỗ đạt, thăng tiến công danh
  • Tổ chức hôn lễ : Ý nghĩa của việc tổ chức hôn lễ vào ngày tư mệnh hoàng đạo là gì. Giúp gia đình thuận hòa, nhà cửa yên ấm, cơm lành canh ngọt, phu xướng phụ tùy, cầm sắt đẹp duyên, sánh đôi hạnh phúc đến răng long đầu bạc, sinh được quý tử, gia vận ngày càng phát triển, đi lên

Giờ tốt ngày 20/9/2022 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi đổ trần lợp mái là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT ĐỔ TRẦN LỢP MÁI tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt đổ trần lợp mái

 

Xem các ngày đổ trần lợp mái trong tháng 9 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày đổ trần lợp mái trong tháng 10 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày