Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt động thổ


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 19/4/2024 động thổ có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 19/4/2024 có phải là ngày động thổ tốt không? Và quý vị đang phân vân để xem ngày tốt động thổ, chọn ngày động thổ hợp với mình. Công cụ xem ngày động thổ tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 19/4/2024 động thổ không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày động thổ tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày động thổ 19/4/2024

Lịch Vạn Niên Ngày động thổ 19 Tháng 4 Năm 2024

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 4 năm 2024 Tháng 3 năm 2024
19
11
Thứ sáu
Ngày Quý Sửu [Hành: Mộc]
Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Thu
Sao: Lâu
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Bắc
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt động thổ trong ngày này

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hNhâm TýThiên hìnhĐại an--X
1h - 3hQuý SửuChu tướcLưu niên--X
3h - 5hGiáp DầnKim quỹTốc hỷ---
5h - 7hẤt MãoKim đườngXích khẩu---
7h - 9hBính ThìnBạch hổTiểu cátX--
9h - 11hĐinh TịNgọc đườngKhông vong---
11h - 13hMậu NgọThiên laoĐại an---
13h - 15hKỷ MùiNguyên vũLưu niên---
15h - 17hCanh ThânTư mệnhTốc hỷ-X-
17h - 19hTân DậuCâu trầnXích khẩu---
19h - 21hNhâm TuấtThanh LongTiểu cát---
21h - 23hQuý HợiMinh đườngKhông vong---


2. Bình giải chi tiết ngày động thổ 19/4/2024 là tốt hay xấu?

Ngày ĐỘNG THỔ 19/4/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY ĐỘNG THỔ 19/4/2024

Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 19/4/2024

Âm lịch: Ngày 11/3/2024 - Ngày Quý Sửu [Hành: Mộc] - Tháng Mậu Thìn [Hành: Mộc] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Thu
Sao: Lâu
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Bắc

Động thổ là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Xem NGÀY ĐỘNG THỔ 19/4/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
U vi tinh:Tốt mọi việc.
Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.

Sao Hung:
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Địa phá:Kỵ xây dựng.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Thần cách:Kỵ tế tự.
Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Xem ngày ĐỘNG THỔ 19/4/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Lâu (Cát) - Con vật: Chó
- Nên: Khởi công mọi việc đều tốt .
Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Không nên: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoài trừ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
- Thơ viết:
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình.
Gia đạo phát tài ít kẻ đương.
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử.
Nối đời lộc vị rạng tông đường.

Xem ngày ĐỘNG THỔ 19/4/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thu - Tiết Cốc vũ
Bất lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch và các việc khác. Nếu dùng sẽ hao tài, tật bệnh, kiện tụng, thị phi.

Bình giải ngày ĐỘNG THỔ 19/4/2024 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo"

Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi.

Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?

  • Động thổ, khởi công xây dựng tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Trường khí của ngày tạo nên trở ngại lớn đối với quá trình thi công, gặp bất lợi về yếu tố thời tiết, mưa nhiều, gây cản trở tiến độ, chất lượng công trình thấp, thợ thuyền, công nhân dễ bị tai nạn lao động, vật liệu bị mất trộm, hư hao, phát sinh bất đồng, mâu thuẫn, cãi vã, kiện cáo tranh chấp. Khi đã hoàn thành công trình thì giá trị sử dụng thấp, tuổi thọ công trình không cao, cuộc sống gặp nhiều trắc trở, bất lợi về cả đinh lẫn tài, sự nghiệp trở ngại, sinh kế gian nan, nợ nần túng thiếu, các thành viên ly tán

Giờ tốt ngày ĐỘNG THỔ 19/4/2024 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi động thổ là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt động thổ

 

Xem các ngày động thổ trong tháng 4 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày động thổ trong tháng 5 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày