Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 18/8/2074 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 18/8/2074 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 18/8/2074 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 18/8/2074
Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 8 Năm 2074 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 8 năm 2074 | Tháng 6 năm 2074 |
Thứ bảy
|
Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] Tháng Tân Mùi [Hành: Thổ] Năm Giáp Ngọ [Hành: Kim] Tiết khí: Lập thu Trực: Định Sao: Đê Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 18/8/2074 là tốt hay xấu?
Ngày 18/8/2074 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 18/8/2074Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 18/8/2074 Âm lịch: Ngày 26/6/2074 - Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] - Tháng Tân Mùi [Hành: Thổ] - Năm Giáp Ngọ [Hành: Kim]. Tiết khí: Lập thuTrực: Định Sao: Đê Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo |
Bình giải ngày 18/8/2074 ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" |
Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng. Thiên Hình gồm có nhiều ý nghĩa, có thể chỉ sự hình khắc, thiếu hòa hợp giữa các thành viên trong nội bộ, cao hơn là tình trạng vướng mắc vào thủ tục hành chính, pháp lý, vi phạm kỷ cương, quy chế, luật pháp, bị xử lý theo chế tài. Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thiên Hình ngoài bất hòa, mâu thuẫn, luật pháp, kiện tụng còn là tượng dao cưa, vũ khí có tính sát thương cao, nguy cơ bị thương tích, phẫu thuật, mổ xẻ. Cho nên Thiên Hình là sao mang nhiều bất lợi, rủi ro. Căn cứ vào phân tích trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp. Dựa trên khái niệm chính xác trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là một ngày xấu, nó làm iảm vận may của con người, khiến mọi việc không được như ý, gặp trở ngại, phiền hà, đổ vỡ, thất bại, tốn hao tiền bạc mà kết quả thu được rất thấp Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau
Phần lớn những công việc trong cuộc sống đều gặp bất lợi khi tiến hành vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, vì vậy khi chọn ngày mà gặp ngày xấu này thì người ta loại ngay để chọn ngày khác hợp hơn Ngày Thiên Hình Hắc Đạo hợp với những công việc như sau?
Do tương thích về mặt năng lượng của ngày và tính chất công việc nên tạo ra hiệu quả cao, giảm bớt chi phí, công sức khi tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo |
Xem NGÀY 18/8/2074 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên quý:Tốt mọi việc. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Sao Hung: Sát chủ mùa:Xấu mọi việcThiên ôn:Kỵ xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành. Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. |
Xem ngày 18/8/2074 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy - Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó - Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Thơ viết: Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.Cất chôn con cháu chịu bần cùng. |
Xem ngày 18/8/2074 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Định - Tiết Lập thu Lợi khởi tạo, hưng công động thổ, nhập trạch, khai trương, xuất hành. |
Giờ tốt ngày 18/8/2074 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo