Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt động thổ


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 11/07/2024 động thổ có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 11/07/2024 có phải là ngày động thổ tốt không? Và quý vị đang phân vân để xem ngày tốt động thổ, chọn ngày động thổ hợp với mình. Công cụ xem ngày động thổ tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 11/07/2024 động thổ không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày động thổ tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày động thổ 11/07/2024

Lịch Vạn Niên Ngày động thổ 11 Tháng 07 Năm 2024

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 07 năm 2024 Tháng 6 năm 2024
11
6
Thứ năm
Ngày Bính Tý [Hành: Thủy]
Tháng Tân Mùi [Hành: Thổ]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Tiểu thử
Trực: Chấp
Sao: Khuê
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt động thổ trong ngày này

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hMậu TýKim quỹTiểu cát---
1h - 3hKỷ SửuKim đườngKhông vong---
3h - 5hCanh DầnBạch hổĐại an---
5h - 7hTân MãoNgọc đườngLưu niên---
7h - 9hNhâm ThìnThiên laoTốc hỷX-X
9h - 11hQuý TịNguyên vũXích khẩu--X
11h - 13hGiáp NgọTư mệnhTiểu cát---
13h - 15hẤt MùiCâu trầnKhông vong---
15h - 17hBính ThânThanh LongĐại an-X-
17h - 19hĐinh DậuMinh đườngLưu niên---
19h - 21hMậu TuấtThiên hìnhTốc hỷ---
21h - 23hKỷ HợiChu tướcXích khẩu---


2. Bình giải chi tiết ngày động thổ 11/07/2024 là tốt hay xấu?

Ngày ĐỘNG THỔ 11/07/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY ĐỘNG THỔ 11/07/2024

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 11/07/2024

Âm lịch: Ngày 6/6/2024 - Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] - Tháng Tân Mùi [Hành: Thổ] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Tiểu thử
Trực: Chấp
Sao: Khuê
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam

Động thổ là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Xem NGÀY ĐỘNG THỔ 11/07/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Sao Hung:
Sát chủ mùa:Xấu mọi việc
Thiên ôn:Kỵ xây dựng.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

Xem ngày ĐỘNG THỔ 11/07/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Khuê (Hung) - Con vật: Sói
- Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Thơ viết:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.
Gia đạo thuận hòa được Cát xương.
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.
Cùng với khai môn họa chẳng lường.

Xem ngày ĐỘNG THỔ 11/07/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Chấp - Tiết Tiểu thử
Lợi khởi tạo, hưng công động thổ, nhập trạch, khai trương, xuất hành.

Bình giải ngày ĐỘNG THỔ 11/07/2024 ngày "Thiên Hình Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng.

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?

Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau

  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng: Dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn

Giờ tốt ngày ĐỘNG THỔ 11/07/2024 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi động thổ là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt động thổ

 

Xem các ngày động thổ trong tháng 07 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày động thổ trong tháng 8 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày