Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt động thổ


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 10/09/2024 động thổ có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 10/09/2024 có phải là ngày động thổ tốt không? Và quý vị đang phân vân để xem ngày tốt động thổ, chọn ngày động thổ hợp với mình. Công cụ xem ngày động thổ tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 10/09/2024 động thổ không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày động thổ tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày động thổ 10/09/2024

Lịch Vạn Niên Ngày động thổ 10 Tháng 09 Năm 2024

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 09 năm 2024 Tháng 8 năm 2024
10
8
Thứ ba
Ngày Đinh Sửu [Hành: Thủy]
Tháng Quý Dậu [Hành: Kim]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Bạch lộ
Trực:
Sao: Chủy
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt động thổ trong ngày này

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hCanh TýThiên hìnhTốc hỷ---
1h - 3hTân SửuChu tướcXích khẩu---
3h - 5hNhâm DầnKim quỹTiểu cát--X
5h - 7hQuý MãoKim đườngKhông vong--X
7h - 9hGiáp ThìnBạch hổĐại anX--
9h - 11hẤt TịNgọc đườngLưu niên---
11h - 13hBính NgọThiên laoTốc hỷ---
13h - 15hĐinh MùiNguyên vũXích khẩu---
15h - 17hMậu ThânTư mệnhTiểu cát-X-
17h - 19hKỷ DậuCâu trầnKhông vong---
19h - 21hCanh TuấtThanh LongĐại an---
21h - 23hTân HợiMinh đườngLưu niên---


2. Bình giải chi tiết ngày động thổ 10/09/2024 là tốt hay xấu?

Ngày ĐỘNG THỔ 10/09/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY ĐỘNG THỔ 10/09/2024

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 10/09/2024

Âm lịch: Ngày 8/8/2024 - Ngày Đinh Sửu [Hành: Thủy] - Tháng Quý Dậu [Hành: Kim] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Bạch lộ
Trực:
Sao: Chủy
Lục nhâm: Tốc hỷ
Tuổi xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây

Động thổ là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Xem NGÀY ĐỘNG THỔ 10/09/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Mãn đức tinh:Tốt mọi việc.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Hung:
Đại hao:Xấu mọi việc.
Âm thác:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Xem ngày ĐỘNG THỔ 10/09/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Chủy (Hung) - Con vật: Khỉ
- Nên: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt.
KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoài trừ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến.
Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát.
Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên.
Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
- Thơ viết:
Chủy tinh tạo tác chịu hao hình.
Mai táng không yên, gia đạo khuynh.
Tam tang điềm giữ đều do đó.
Kho đụng lương tiền khó giữ dìn.

Xem ngày ĐỘNG THỔ 10/09/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc - Tiết Bạch lộ
Dùng được,thứ cát.

Bình giải ngày ĐỘNG THỔ 10/09/2024 ngày "Câu Trần Hắc Đạo"

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái

Giờ tốt ngày ĐỘNG THỔ 10/09/2024 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi động thổ là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT ĐỘNG THỔ tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt động thổ

 

Xem các ngày động thổ trong tháng 09 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày động thổ trong tháng 10 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày