Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 1/11/2456 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 1/11/2456 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 1/11/2456 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 1/11/2456

Lịch Vạn Niên Ngày 1 Tháng 11 Năm 2456

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 2456 Tháng 10 năm 2456
1
4
Thứ tư
Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy]
Tháng Kỷ Hợi [Hành: Mộc]
Năm Bính Thìn [Hành: Thổ]
Tiết khí: Sương giáng
Trực:
Sao: Sâm
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 1/11/2456 là tốt hay xấu?

Ngày 1/11/2456 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 1/11/2456

Dương lịch: Thứ tư, Ngày 1/11/2456

Âm lịch: Ngày 4/10/2456 - Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy] - Tháng Kỷ Hợi [Hành: Mộc] - Năm Bính Thìn [Hành: Thổ].

Tiết khí: Sương giáng
Trực:
Sao: Sâm
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Bình giải ngày 1/11/2456 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi.

Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả

Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?

Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau

  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Gặp khó khăn, trở ngại, quan hệ đối tác không được thiết lập, bị vướng mắc thủ tục hành chính, phải đóng thuế nặng nề, bị phát hiện do kinh doanh hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái, hàng trốn thuế, khi bị xử lý vi phạm theo chế tài thì tai tiếng thị phi, những người khách hàng mất niềm tin, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, kết quả là thua lỗ, nợ nần
  • Tránh chọn ngày Thiên Lao Hắc Đạo để động thổ, khởi công: Bị cản trở tiến độ do ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết, chính quyền can thiệp, xử lý, thợ thuyền bị tai nạn, vật tư bị thất thoát, chất lượng công trình kém, giá trị sử dụng thấp, khi đã sử dụng dễ phát sinh tranh chấp, kiện tụng, vướng vào lao lý, gia vận khó khăn, sinh kế gian nan, các thành viên chia ly, phiêu tán
  • Tránh tổ chức hôn lễ vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo: Vợ chồng bất hòa, chia ly đổ vỡ, làm ăn đình đốn, hiếm muộn con cái, sức khỏe bị ảnh hưởng xấu
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc: Học hành sa sút, thi cử bị rớt, vất vả gian lao, dễ sa vào các tệ nghiện game, ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, công danh chậm lụt, bị sa thải, giáng chức, kỷ luật, phải bồi thường thiệt hại, danh ô tiết xú
  • Những việc như mua xe, mua nhà, xuất hành, an táng... đều không thu được kết quả tốt. Nhiều người rất kỵ tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo này

Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau

  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm
  • Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế
  • Chế tạo những dụng cụ săn bắt thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...

Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc

Xem NGÀY 1/11/2456 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Nguyệt đức:Tốt mọi việc.
Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
Lục hợp:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Thiên địa chuyển sát:Kỵ động thổ.
Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Xem ngày 1/11/2456 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Sâm (Cát) - Con vật: Vượn
- Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoài trừ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
- Thơ viết:
Sâm tinh tạo dựng được an hòa.
Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa.
Khai mương mở ngõ đều điềm tốtChôn cất hôn nhân bị phá gia.

Xem ngày 1/11/2456 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc - Tiết Sương giáng
Thượng cát, tốt.


Giờ tốt ngày 1/11/2456 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem ngày