Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt khai trương


Ngày xem:

Chú ý: Nhập ngày/tháng/dương lịch


Xem ngày 05/09/2024 khai trương có tốt không?

Quý bạn đang muốn xem ngày 05/09/2024 có phải là ngày khai trương tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt khai trương, ngày khai trương hợp với mình. Công cụ xem ngày khai trương tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 05/09/2024 khai trương không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày khai trương tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày khai trương 05/09/2024

Lịch Vạn Niên Ngày 05 Tháng 09 Năm 2024

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 09 năm 2024 Tháng 8 năm 2024
05
3
Thứ năm
Ngày Nhâm Thân [Hành: Kim]
Tháng Quý Dậu [Hành: Kim]
Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Xử thử
Trực: Kiến
Sao: Khuê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Nam
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Ngày xấu

"Nhân ngày khai trương, kính chúc quý công ty luôn may mắn, phát lộc trong kinh doanh, mọi sự như ý.
Thành công đại thành công."
"Chúng tôi có niềm tin rằng, quý công ty sẽ trở thành cái tên sáng giá trên thương trường. Xin gửi lời chúc thuận lợi, may mắn và thành công nhất đến tập thể quý công ty."


- Lời chúc nhân ngày khai trương -

Bảng giờ tốt khai trương trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hCanh TýThanh LongXích khẩu---
1h - 3hTân SửuMinh đườngTiểu cát---
3h - 5hNhâm DầnThiên hìnhKhông vong--X
5h - 7hQuý MãoChu tướcĐại an--X
7h - 9hGiáp ThìnKim quỹLưu niênX--
9h - 11hẤt TịKim đườngTốc hỷ---
11h - 13hBính NgọBạch hổXích khẩu---
13h - 15hĐinh MùiNgọc đườngTiểu cát---
15h - 17hMậu ThânThiên laoKhông vong-X-
17h - 19hKỷ DậuNguyên vũĐại an---
19h - 21hCanh TuấtTư mệnhLưu niên---
21h - 23hTân HợiCâu trầnTốc hỷ---


2. Bình giải chi tiết ngày khai trương 05/09/2024 là tốt hay xấu?

Ngày KHAI TRƯƠNG 05/09/2024 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY KHAI TRƯƠNG 05/09/2024

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 05/09/2024

Âm lịch: Ngày 3/8/2024 - Ngày Nhâm Thân [Hành: Kim] - Tháng Quý Dậu [Hành: Kim] - Năm Giáp Thìn [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Xử thử
Trực: Kiến
Sao: Khuê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Nam

Ngày KHAI TRƯƠNG là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Xem NGÀY KHAI TRƯƠNG 05/09/2024 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên mã:Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. (trùng với Bạch hổ: xấu).
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
Cát khánh:Tốt mọi việc.
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh

Sao Hung:
Thiên ôn:Kỵ xây dựng.
Bạch hổ :Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải: tốt).
Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.
Sát sư:Kị cho thầy cúng

Xem ngày KHAI TRƯƠNG 05/09/2024 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Khuê (Hung) - Con vật: Sói
- Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Thơ viết:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.
Gia đạo thuận hòa được Cát xương.
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.
Cùng với khai môn họa chẳng lường.

Xem ngày KHAI TRƯƠNG 05/09/2024 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Kiến - Tiết Xử thử
Thứ cát, dùng được

Bình giải ngày KHAI TRƯƠNG 05/09/2024 ngày "Bạch Hổ Hắc Đạo"

Ngày "Bạch Hổ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Bạch Hổ Hắc Đạo: sao Thiên sát, thích hợp cho việc ra quân, săn bắt, tế tự thì tốt. Các việc khác bất lợi.

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?

  • Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày Bạch Hổ Hắc Đạo: Chủ doanh nghiệp tâm lý vội vàng, hấp tấp, sai lầm nóng quyết sách, dễ nổi giận, tổn thương, rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại (bán hàng rởm, hàng nhái, hàng kém chất lượng, trốn thuế... mà bị cơ quan chức năng xử phạt). Kết thúc là thất bại, thua lỗ, sập tiệm, đóng cửa

Giờ tốt ngày 05/09/2024 theo Lý Thuần Phong?


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi khai trương là việc rất quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG tại Tử Vi Cổ Học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt khai trương

 

Xem các ngày khai trương trong tháng 09 năm 2024 có tốt không?

Xem các ngày khai trương trong tháng 10 năm 2024 có tốt không?

Xem ngày