Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 04/06/2109 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 04/06/2109 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 04/06/2109 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 04/06/2109
Lịch Vạn Niên Ngày 04 Tháng 06 Năm 2109 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 06 năm 2109 | Tháng 5 năm 2109 |
Thứ ba
|
Ngày Giáp Tý [Hành: Kim] Tháng Canh Ngọ [Hành: Thổ] Năm Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] Tiết khí: Tiểu mãn Trực: Nguy Sao: Dực Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 04/06/2109 là tốt hay xấu?
Ngày 04/06/2109 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 04/06/2109Dương lịch: Thứ ba, Ngày 04/06/2109 Âm lịch: Ngày 6/5/2109 - Ngày Giáp Tý [Hành: Kim] - Tháng Canh Ngọ [Hành: Thổ] - Năm Kỷ Tỵ [Hành: Mộc]. Tiết khí: Tiểu mãnTrực: Nguy Sao: Dực Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Bình giải ngày 04/06/2109 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội. Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh. Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau
Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?
Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích |
Xem NGÀY 04/06/2109 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Sao Hung: Sát chủ mùa:Xấu mọi việcSát chủ tháng:Xấu mọi việcThiên ngục:Xấu mọi việc. Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa. Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt). Hoang vu:Xấu mọi việc. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 04/06/2109 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Dực (Hung) - Con vật: Rắn - Nên: Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Thơ viết: Dực tinh tối kị dựng xây nhà.Ba năm hai lượt chủ tiêu vong.Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi.Thiếu nữ lăng loàn, mất gia phong. |
Xem ngày 04/06/2109 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Nguy - Tiết Tiểu mãn Có sao xấu Thiên tặc không nên dùng vào các việc nhập trạch, tạo tác, an táng và các việc khác. |
Giờ tốt ngày 04/06/2109 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo