Tử Vi Cổ Học

Tuổi Nam 2045 cung gì mệnh gì?

Cung mệnh đóng vai trò đặc biệt trong phong thủy, là tiền đề để nghiên cứu, đánh giá và lý giải về sự phù hợp của các yếu tố với chủ mệnh. Bạn biết được tuổi Ất Sửu 2045 sinh vào năm nào, cung mệnh gì tự khắc bạn sẽ tìm ra được họ hợp với số nào, màu sắc nào. Từ đó bạn sẽ biết được nên đeo vật phẩm phong thủy gì để tăng cường vượng khí tốt. Tất cả những điều này sẽ được lý giải trong bài viết dưới đây của chúng tôi.

Tính cách tuổi Ất Sửu 2045. Người tuổi Ất Sửu 2045 sinh năm 2045 là những người đa sầu, đa cảm. Họ dường như được trời ban cho giác quan thứ 6, có thể nhìn thấu được nội tâm của người khác. Người tuổi Ất Sửu 2045 đặc biệt chú trọng tới cảm giác an toàn, muốn được bảo vệ tuy nhiên trong hầu hết các hoàn cảnh họ thường phải đối mặt một mình. Công danh sự nghiệp sáng lạn, tính tự lập từ nhỏ. Họ tự tôn, tự chủ và tự lực gánh sinh. 

1. Thông tin gia chủ tuổi Ất Sửu 2045

Năm sinh 2045
Tuổi

Tuổi Nam 2045 cung gì mệnh gì?
Ất Sửu 2045

Xem mệnh ngũ hành Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
(Mệnh Kim)
Thiên can Ất
Địa chi Sửu
Cung mệnh Nam cung Ly
Nữ cung Càn

2. Nam sinh năm 2045 tuổi gì?

Sinh năm 2045 thuộc tuổi Ất Sửu khi tính theo Lục Thập Hoa Giáp. Dựa vào tuổi và tướng tinh của người Ất Sửu mà bạn có thể dự đoán được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Từ đó gia tăng điểm mạnh giúp bản thân ngày càng tốt hơn.

3. Nam sinh năm 2045 hợp màu gì?

Màu sắc hợp tuổi Ất Sửu 2045 có khả năng mang tới những điều kỳ diệu cho thân chủ sinh năm 2045. Ngược lại nếu sử dụng màu sắc kỵ tuổi thì người Ất Sửu 2045 có thể gặp phải những xui xẻo và nhiều éo le. Vậy, người sinh năm 2045 hợp màu sắc nào?

Nam Ất Sửu 2045 hợp màu gì?

Nữ Ất Sửu 2045 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Ất Sửu 2045: Trắng, Xám, Bạc, Ghi Màu hợp tuổi nữ Ất Sửu 2045: Vàng Sậm, Nâu Đất, Trắng, Xám, Bạc, Ghi
Màu tương khắc nam Ất Sửu 2045: Xanh Lá Cây, Xanh Lục Màu tương khắc nữ Ất Sửu 2045: Xanh Lá Cây, Xanh Lục
Màu Đại Kỵ nam Ất Sửu 2045: Đỏ, Hồng, Tím Màu Đại Kỵ nữ Ất Sửu 2045: Đỏ, Hồng, Tím

4. Nam sinh năm 2045 cung gì?

Nam sinh 2045 thuộc cung phi Ly Hỏa, nữ sinh năm 2045 thuộc cung Càn Kim.

5. Nam sinh năm 2045 hợp con số nào?

Bản thân mỗi con số chứa những năng lượng diệu kỳ. Nó xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống chúng ta, vì thế lựa chọn con số hợp tuổi là một cách giúp thân chủ cải thiện vận mệnh. Chủ mệnh sinh năm 2045 chọn số hợp tuổi sẽ nhận được thêm vượng khí, giúp mọi việc được hanh thông, may mắn.

Xét tuổi Ất Sửu 2045 hợp số nào?

  • Nam Ất Sửu 2045 thuộc mệnh Kim tương hợp với các con  số  6, 7 (hành Kim). Tương sinh với số: 2, 5, 8 (hành Thổ) và 0, 1 (hành Thủy)
  • Nam Ất Sửu 2045 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 6, 7, 2, 5, 8, 0, 1 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.

  • Nữ Ất Sửu 2045 thuộc mệnh Kim sẽ phù hợp với các con số  6, 7 (hành Kim). Tương sinh với số: 2, 5, 8 (hành Thổ) và 0, 1 (hành Thủy)

Nữ Ất Sửu 2045 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 6, 7, 2, 5, 8, 0, 1 sẽ tạo thiện cảm, thuận lợi trong giao tiếp và gây ấn tượng với đối phương. Số hợp sẽ giúp bạn cải mệnh về gia chánh, công việc và cả tình duyên.

Khám phá con số may mắn của tuổi Ất Sửu 2045

Năm sinh: 2045 = 4 + 5 = 9 (Tổng thứ 1) = 9 + = 9 (Tổng thứ 2)

Nếu bạn là nam: 10 – 9 = 1 (10 trừ đi tổng thứ 2)

Nếu bạn là nữ: 5 + 9 = 14 = 1 + 4 = 5 (Tổng thứ 2 cộng với số 5)   

Như vậy thì cách tính con số hợp tuổi Ất Sửu 2045 có thể thấy: 

  • Con số may mắn của tuổi Ất Sửu 2045 nam mạng là số 1
  • Còn con số may mắn tuổi Ất Sửu 2045 nữ mạng là số 5

6. Sinh năm 2045 hợp tuổi nào?

Nam tuổi Ất Sửu 2045 hợp với tuổi nào nhất?

Ất Sửu 2045 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Ất Sửu 2045 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Ất Sửu 2045 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp luận giải hợp tuổi
2006 - Bính Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Bính Tuất 2006
2005 - Ất Dậu - Nữ Mạng 7 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Ất Dậu 2005
2004 - Giáp Thân - Nữ Mạng 8 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Giáp Thân 2004
1998 - Mậu Dần - Nữ Mạng 8 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Mậu Dần 1998
1997 - Đinh Sửu - Nữ Mạng 8 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Đinh Sửu 1997
1996 - Bính Tý - Nữ Mạng 7 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Bính Tý 1996
1993 - Quý Dậu - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Quý Dậu 1993
1990 - Canh Ngọ - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Canh Ngọ 1990
1985 - Ất Sửu - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Ất Sửu 1985
1984 - Giáp Tý - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Giáp Tý 1984
1977 - Đinh Tỵ - Nữ Mạng 9 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Đinh Tỵ 1977
1976 - Bính Thìn - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Bính Thìn 1976
1975 - Ất Mão - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Ất Mão 1975
1971 - Tân Hợi - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Tân Hợi 1971
1970 - Canh Tuất - Nữ Mạng 7 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Canh Tuất 1970
1969 - Kỷ Dậu - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Kỷ Dậu 1969
1968 - Mậu Thân - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Mậu Thân 1968
1967 - Đinh Mùi - Nữ Mạng 6 Nam Ất Sửu 2045 hợp với nữ Đinh Mùi 1967

Nữ tuổi Ất Sửu 2045 hợp với tuổi nào nhất?

Bảng dưới đây tổng hợp Nữ tuổi Ất Sửu 2045 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Ất Sửu 2045 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
2004 - Giáp Thân - Nam Mạng 8 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Giáp Thân 2004
2001 - Tân Tỵ - Nam Mạng 7 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Tân Tỵ 2001
1998 - Mậu Dần - Nam Mạng 8 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Mậu Dần 1998
1993 - Quý Dậu - Nam Mạng 7 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Quý Dậu 1993
1992 - Nhâm Thân - Nam Mạng 7 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Nhâm Thân 1992
1990 - Canh Ngọ - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Canh Ngọ 1990
1985 - Ất Sửu - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Ất Sửu 1985
1984 - Giáp Tý - Nam Mạng 7 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Giáp Tý 1984
1983 - Quý Hợi - Nam Mạng 8 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Quý Hợi 1983
1977 - Đinh Tỵ - Nam Mạng 9 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Đinh Tỵ 1977
1976 - Bính Thìn - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Bính Thìn 1976
1975 - Ất Mão - Nam Mạng 7 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Ất Mão 1975
1974 - Giáp Dần - Nam Mạng 8 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Giáp Dần 1974
1971 - Tân Hợi - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Tân Hợi 1971
1968 - Mậu Thân - Nam Mạng 8 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Mậu Thân 1968
1967 - Đinh Mùi - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Đinh Mùi 1967
1966 - Bính Ngọ - Nam Mạng 6 Nữ Ất Sửu 2045 hợp với nam Bính Ngọ 1966

Xem cung mệnh theo tuổi

Xem tuổi