Nếu có con trai, bạn sẽ đặt tên Bé là gì? | Tử Vi Cổ Học
Tên là mệnh, là vận mệnh của mỗi con người, tên gọi luôn gắn liền với mỗi người trong suốt cuộc đời. Việc đặt tên cho con thực sự rất quan trọng để Con có được thời vận tốt. Trong thời đại công nghệ thông tin, Bạn có thể dễ dàng chọn cho con yêu một cái tên đẹp, hay và ý nghĩa.
Tên là mệnh, là vận mệnh của mỗi con người, tên gọi luôn gắn liền với mỗi người trong suốt cuộc đời. Việc đặt tên cho con thực sự rất quan trọng để Con có được thời vận tốt. Trong thời đại công nghệ thông tin, Bạn có thể dễ dàng chọn cho con yêu một cái tên đẹp, hay và ý nghĩa.
Nhưng quan trọng, hãy xem tên đó có thực sự phù hợp với con bạn không nhé. Khoa học cổ dịch đã cho thấy, nếu tên gọi đúng ngũ hành mệnh, hợp với giờ sinh của bé, sẽ mang lại cho bé nhiều may mắn, sức khỏe, thuận lợi trong cuộc sống sau này.
Nếu sinh con Trai, Bạn có thể tham khảo một số tên hay và ý nghĩa:
Tên “An” là Bình an, yên ổn: Trường An, Trọng An, Sỹ An, Hải An, Việt An, Duy An, Quách An, Thế An, Tường An, Nhật An, Thành An, Minh An, Đức An, Nghĩa An, Đăng An.
Tên “Anh” mang ý nghĩa Thông minh, sáng sủa: Nhật Anh, Sỹ Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hoàng Anh, Phú Anh, Tuấn Anh, Nghĩa Anh, Minh Anh, Đăng Anh, Quốc Anh, Nguyên Anh, Việt Anh, Trung Anh, Huỳnh Anh, Đức Anh.
Tên “Bách” là Mạnh mẽ, vững vàng: Hoàng Bách, Gia Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Quanh Bách, Huy Bách.
Tên “Bảo” là Vật báu, đồ vật quý giá: Gia Bảo, Thiên Bảo, Thiết Bảo, Hoàng Bảo, Phú Bảo, Trọng Bảo, Duy Bảo.
Tên “Cường” mang ý nghĩa là Mạnh mẽ, đầy uy lực: Chí Cường, Mạnh Cường, Duy Cường, Tuấn Cường, Minh Cường, Trọng Cường, Quốc Cường, Việt Cường.
Tên “Dũng” có nghĩa Mạnh mẽ, anh dũng: Minh Dũng, Chí Dũng, Mạnh Dũng, Tuấn Dũng, Việt Dũng, Đăng Dũng, Quốc Dũng, Đức Dũng.
Tên “Dương” như biển cả rộng lớn, mặt trời rực rỡ: Đại Dương, Thái Dương, Hải Dương, Duy Dương, Quốc Dương, Bình Dương, Hoàng Dương, Bảo Dương.
Tên “Duy” là thông minh, sáng láng: Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Tố Duy, Minh Duy, Nhật Duy, Thái Duy, Trọng Duy.
Tên “Đức” là nhân nghĩa, hiền đức: Minh Đức, Trọng Đức, Mạnh Đức, Việt Đức, Anh Đức, Nguyên Đức, Huy Đức, Trung Đức.
Tên “Đạt” mang ý nghĩa thành đạt, vẻ vang: Thành Đạt, Tiến Đạt, Trọng Đạt, Quốc Đạt, Quang Đạt, Bá Đạt, Khánh Đạt.
Tên “Hải” biểu thị biển cả rộng lớn, mạnh mẽ: Vĩnh Hải, Đức Hải, Long Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Tiến Hải, Sơn Hải, Bá Hải.
Tên “Hiếu” là có hiếu với cha mẹ: Chí Hiếu, Trung Hiếu, Minh Hiếu, Đức Hiếu, Trọng Hiếu, Thành Hiếu, Duy Hiếu, Thuận Hiếu.
Tên “Hoàng” mang ý nghĩa màu vàng quý phái, xuất chúng: Anh Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Trí Hoàng, Mạnh Hoàng, Huy Hoàng, Kiên Hoàng, Đức Hoàng.
Tên “Huy” có nghĩa là ánh sáng, điều tốt đẹp: Quốc Huy, Đức Huy, Phú Huy, Nhật Huy, Minh Huy, Gia Huy, Trọng Huy, Thái Huy.
Tên “Hùng” mang ý nghĩa mạnh mẽ, hùng dũng: Anh Hùng, Đức Hùng, Mạnh Hùng, Bảo Hùng, Quốc Hùng, Trọng Hùng, Kiên Hùng, Duy Hùng.
Tên “Khải” biểu thị niềm vui, chiến thắng: Hoàng Khải, Nguyên Khải, Tuấn Khải, Quang Khải, Huy Khải, Duy Khải, Đăng Khải.
Tên “Khang” là sự phú quý, hưng thịnh: Đức Khang, Minh Khang, Bảo Khang, Trọng Khang, Tuấn Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Phúc Khang.
Tên “Khánh” là mang đến niềm vui: Quốc Khánh, Huy Khánh, Trọng Khánh, Nhật Khánh, Vĩnh Khánh, Duy Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh.
Tên “Khoa” là mong muốn con được vinh quy, đỗ đạt: Anh Khoa, Đăng Khoa, Trọng Khoa, Tuấn Khoa, Duy Khoa, Minh Khoa, Mạnh Khoa, Nhật Khoa.
Tên “Khôi” có ý nghĩa là sự khôi ngô, tuấn tú: Minh Khôi, Đăng Khôi, Ngọc Khôi, Duy Khôi, Mạnh Khôi, Tuấn Khôi, Trọng Khôi.
Sao chiếu mệnh trong lá số tử vi
-
Lượt xem: 11584 view
V: Tí, Ngọ, Thân, Dần, Mão, Dậu. -
Lượt xem: 9232 view
Phá quân là sao thứ bảy của Bắc Đẩu, ngũ hành thuộc âm thủy, hóa khí là"hao". -
Lượt xem: 7120 view
Hung tinh. chủ sự không may. -
Lượt xem: 6288 view
V: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi. -
Lượt xem: 5888 view
Cát tinh. Chủ sự vui mừng và thọ. -
Lượt xem: 5664 view
V: Dần, Ngọ, Thìn -
Lượt xem: 5312 view
V: Tí, Ngọ, Mão, Dậu -
Lượt xem: 4928 view
Dâm tinh. Chủ về tình và yểu -
Lượt xem: 4896 view
H: Tuất -
Lượt xem: 4640 view
V: Dần, Thân